Từ điển Giải phẫu học
Tra cứu nhanh các thuật ngữ giải phẫu bằng tiếng Việt, Anh và Latin
Kết quả tìm kiếm 329 kết quả
Trang 1 / 17Thắt lưng
"Thắt lưng" là từ thường dùng để chỉ vùng eo lưng của cơ thể người, cụ thể là phần nằm giữa xương sườn cuối cùng và xương chậu.
Tam giác thính chẩn
Tam giác thính chẩn (Auscultatory triangle) là một vùng giải phẫu nằm ở mặt sau của lưng, gần bờ trong của xương bả vai. Đây là khu vực có lớp cơ mỏng, giúp bác sĩ dễ dàng nghe âm thanh từ phổi trong quá trình thính chẩn
(Tam giác thắt lưng trên)
Tam giác thắt lưng trên là tam giác Grynfeltt-Lesshaft, lớn hơn tam giác thắt lưng dưới và nơi thường gặp của thoát vị tự phát. Giới hạn của tam giác thắt lưng trên bao gồm: phía trên là xương sườn XII, bên ngoài là cơ chéo bụng trong và bên trong là cơ vuông thắt lưng.
Cơ dựng sống
Khối cơ dựng sống là nhóm cơ ở lớp cơ giữa vùng lưng, chạy dọc từ xương chẩm tới xương cùng nên được chia thành 3 đoạn: đoạn thắt lưng, đoạn ngực, đoạn cổ. Trong đó cơ dựng sống bao gồm cơ dài, cơ chậu sườn và cơ gai. Cơ chậu sườn: nằm ở giữa, bám từ 1/3 sau mào chậu đến các xương sườn.
Các lá tủy VII-IX
Chưa có mô tả
Chất trắng
<h1><strong>Chất trắng trong hệ thần kinh: Cấu trúc, chức năng và ý nghĩa lâm sàng</strong></h1><h2><strong>Giới thiệu</strong></h2><p>Trong giải phẫu hệ thần kinh trung ương, chất trắng (white matter
Dải tủy-đồi thị trước; Dải tủy-đồi thị bụng
Chưa có mô tả
Dải tủy-đồi thị bên*
Chưa có mô tả
Bó thon
Chưa có mô tả
Bó chêm
Chưa có mô tả
Các sợi tủy-chêm
Chưa có mô tả
Các sợi tủy-thon
Chưa có mô tả
Diện tủy X; Lá tủy X
Chưa có mô tả
Mép xám trước; Mép xám bụng
Chưa có mô tả
Mép xám sau; Mép xám lưng
Chưa có mô tả
Lưng
Chưa có mô tả
Các vùng của lưng
Chưa có mô tả
Vùng cột sống
Chưa có mô tả
Vùng cùng
Chưa có mô tả
(Hõm cụt)
Chưa có mô tả