Từ điển Giải phẫu học

Tra cứu nhanh các thuật ngữ giải phẫu bằng tiếng Việt, Anh và Latin

Kết quả tìm kiếm 7611 kết quả

Trang 1 / 381
Mã số
Tên và phân loại
Mô tả
Ảnh minh họa
Thao tác
Mã số:
A04.3.02.007
Tên và phân loại:
Thắt lưng
Lưng Cơ lưng
Mô tả:

"Thắt lưng" là từ thường dùng để chỉ vùng eo lưng của cơ thể người, cụ thể là phần nằm giữa xương sườn cuối cùng và xương chậu.

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A05.8.01.033
Tên và phân loại:
Phân đoạn gan: các thuỳ, các phần, các tiểu phần và các phân thuỳ
Bụng Gan
Mô tả:

Gan là cơ quan lớn nhất trong cơ thể, đóng vai trò quan trọng trong chuyển hóa và giải độc. Về mặt giải phẫu và chức năng, gan được chia thành nhiều vùng khác nhau giúp thuận tiện trong phẫu thuật và điều trị bệnh lý gan mật.

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
* A01.2.00.000
Tên và phân loại:
Vùng cơ thể
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Từ này vừa có nghĩa là các vùng bề mặt cơ thể, vừa chỉ các vùng không gian ba chiều.

Ảnh minh họa:
Chưa có ảnh minh họa
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
* A01.2.03.006
Tên và phân loại:
Phần của vùng ngực nằm giữa các đường nách trước và sau.
Chi trên Chi trên
Mô tả:

vùng ngực bên nằm ở phía ngoài của ngực, gần với vùng nách từ phần trên của xương sườn đến phần dưới của cơ delta

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
* A04.0.00.031
Tên và phân loại:
Mạc
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Đây là bộ phận có chức năng đàn hồi của cơ. Do đó, sự tổn thương hay hạn chế của các mạc cơ cũng dẫn đến các tổn thương nghiêm trọng khác.

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
* A04.0.00.034
Tên và phân loại:
Mạc thành
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Parietal fascia là một lớp cân (fascia) bao bọc và bảo vệ các cơ quan, cơ và mô liên kết bên trong cơ thể.

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
* A04.0.00.035
Tên và phân loại:
Mạc ngoài thanh mạc
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Extraserosal fascia là một lớp mô liên kết nằm giữa lớp thanh mạc (serosa) và các cấu trúc bên ngoài, chẳng hạn như cơ, mạch máu hoặc thần kinh.

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
* A04.0.00.036
Tên và phân loại:
Mạc tạng
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Visceral fascia là lớp mô liên kết bao quanh trực tiếp các cơ quan nội tạng, giúp giữ chúng ở vị trí cố định, bảo vệ và cho phép chúng di chuyển linh hoạt bên trong cơ thể.

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A01.2.00.000
Tên và phân loại:
Các mặt phẳng, các đường và các vùng
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Chưa có mô tả

Ảnh minh họa:
Chưa có ảnh minh họa
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A01.2.03.006
Tên và phân loại:
Vùng ngực bên*
Ngực trước và bên Ngực bên
Mô tả:

Vùng ngực bên (hay còn gọi là vùng ngực trái hoặc phải) là khu vực nằm ở hai bên của ngực, xung quanh các cơ quan như phổi, tim, và các cơ quan nội tạng khác

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A01.2.05.006
Tên và phân loại:
Tam giác thính chẩn
Lưng Lưng
Mô tả:

Tam giác thính chẩn (Auscultatory triangle) là một vùng giải phẫu nằm ở mặt sau của lưng, gần bờ trong của xương bả vai. Đây là khu vực có lớp cơ mỏng, giúp bác sĩ dễ dàng nghe âm thanh từ phổi trong quá trình thính chẩn

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A01.2.05.010
Tên và phân loại:
(Tam giác thắt lưng trên)
Lưng Lưng
Mô tả:

Tam giác thắt lưng trên là tam giác Grynfeltt-Lesshaft, lớn hơn tam giác thắt lưng dưới và nơi thường gặp của thoát vị tự phát. Giới hạn của tam giác thắt lưng trên bao gồm: phía trên là xương sườn XII, bên ngoài là cơ chéo bụng trong và bên trong là cơ vuông thắt lưng.

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A02.0.00.038
Tên và phân loại:
Màng trong xương
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

<p><strong>MÀNG TRONG XƯƠNG (ENDOSTEUM)</strong></p><h3>1. Giới thiệu chung</h3><p>Màng trong xương (Endosteum) là một lớp mô liên kết mỏng, lót bề mặt trong của xương, bao phủ khoang tủy và các ống H

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A02.1.00.093
Tên và phân loại:
Ngách mũi chung
Đầu - Mặt Mặt
Mô tả:

Common nasal meatus (hay còn gọi là ngách mũi chung) là một phần trong cấu trúc của mũi, thuộc hệ thống hốc mũi. Nó là một đường hầm hoặc khe ở trong mũi, nằm giữa các xoăn mũi (nasal conchae), giúp không khí di chuyển qua các phần khác nhau của mũi.

Ảnh minh họa:
Ảnh minh họa thuật ngữ giải phẫu
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A02.2.00.002
Tên và phân loại:
Chiều cong nguyên phát
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Chưa có mô tả

Ảnh minh họa:
Chưa có ảnh minh họa
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A02.2.00.005
Tên và phân loại:
Các chiều cong thứ phát
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Chưa có mô tả

Ảnh minh họa:
Chưa có ảnh minh họa
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A02.3.04.003
Tên và phân loại:
Lỗ ngực trên; Lỗ vào khoang ngực
Ngực Ngực
Mô tả:

Chưa có mô tả

Ảnh minh họa:
Chưa có ảnh minh họa
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A02.3.04.004
Tên và phân loại:
Lỗ ngực dưới; Lỗ ra khỏi khoang ngực
Ngực Ngực
Mô tả:

Chưa có mô tả

Ảnh minh họa:
Chưa có ảnh minh họa
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A04.0.00.003
Tên và phân loại:
Chỗ bám
Thuật ngữ cơ bản Thuật ngữ cơ bản
Mô tả:

Chưa có mô tả

Ảnh minh họa:
Chưa có ảnh minh họa
Thao tác:
Chi tiết
Mã số:
*A04.1.03.016
Tên và phân loại:
Phần sâu
Đầu - Mặt Cơ mặt
Mô tả:

Chưa có mô tả

Ảnh minh họa:
Chưa có ảnh minh họa
Thao tác:
Chi tiết