Từ điển Giải phẫu học
Tra cứu nhanh các thuật ngữ giải phẫu bằng tiếng Việt, Anh và Latin
Kết quả tìm kiếm 592 kết quả
Trang 1 / 30Vùng cơ thể
Từ này vừa có nghĩa là các vùng bề mặt cơ thể, vừa chỉ các vùng không gian ba chiều.
Mạc
Đây là bộ phận có chức năng đàn hồi của cơ. Do đó, sự tổn thương hay hạn chế của các mạc cơ cũng dẫn đến các tổn thương nghiêm trọng khác.
Mạc thành
Parietal fascia là một lớp cân (fascia) bao bọc và bảo vệ các cơ quan, cơ và mô liên kết bên trong cơ thể.
Mạc ngoài thanh mạc
Extraserosal fascia là một lớp mô liên kết nằm giữa lớp thanh mạc (serosa) và các cấu trúc bên ngoài, chẳng hạn như cơ, mạch máu hoặc thần kinh.
Mạc tạng
Visceral fascia là lớp mô liên kết bao quanh trực tiếp các cơ quan nội tạng, giúp giữ chúng ở vị trí cố định, bảo vệ và cho phép chúng di chuyển linh hoạt bên trong cơ thể.
Các mặt phẳng, các đường và các vùng
Chưa có mô tả
Màng trong xương
<p><strong>MÀNG TRONG XƯƠNG (ENDOSTEUM)</strong></p><h3>1. Giới thiệu chung</h3><p>Màng trong xương (Endosteum) là một lớp mô liên kết mỏng, lót bề mặt trong của xương, bao phủ khoang tủy và các ống H
Chiều cong nguyên phát
Chưa có mô tả
Các chiều cong thứ phát
Chưa có mô tả
Chỗ bám
Chưa có mô tả
Tiếp nối tiểu động mạch-tiểu tĩnh mạch; Tiếp nối động mạch-tĩnh mạch
Chưa có mô tả
Phần tự chủ; Phần tự chủ của hệ thần kinh ngoại vi
Chưa có mô tả
Thần kinh tuyến tùng
Chưa có mô tả
Hạch giao cảm
Chưa có mô tả
Thẳng đứng
Chưa có mô tả
Nằm ngang
Chưa có mô tả
Giữa
Chưa có mô tả
Đứng ngang
Chưa có mô tả
Đứng dọc
Chưa có mô tả
Phải
Chưa có mô tả